Thang Máy Bách Khoa gửi đến quý khách hàng kích thước thang máy tải hàng, tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng sẽ có các loại thang phù hợp để sử dụng
Các loại thang máy tải hàng
* Xuất sứ thang máy tải hàng gồm 2 loại:
- Thang máy tải hàng liên doanh: là loại thang được sản xuất, lắp ráp trong nước với các linh kiện thì nhập khẩu từ các thương hiệu lớn như Fuji, Mitsubishi, …
- Thang máy tải hàng nhập khẩu: là loại thang nhập khẩu nguyên chiếc của các thương hiệu nước ngoài.
Thang máy tải hàng hóa: dùng để nâng, tải hàng hóa có tải trọng lớn di chuyển giữa các tầng trong xưởng, nhà máy để phục vụ cho việc lưu chuyển sản xuất trong các nhà máy với khả năng chịu va đập, di chuyển nhanh chóng
Thang máy tải thực phẩm: là thang máy tải loại nhỏ được thiết kế đặc biệt để chuyên chở thực phẩm, thức ăn trong các nhà hàng, quán ăn, khách sạn, siêu thị. Đồng thời nó cũng được dùng với các mục đích khác như: dùng để tải tiền, tải sách, vật dụng y tế nhỏ.
Thang máy tải ô tô: thường được sử dụng ở các bãi đỗ xe,phòng trưng bày xe, những tòa nhà chung cư,để việc vận chuyển ô tô tới các địa điểm mà con người mong muốn trở nên đơn giản và dễ dàng.
Thang máy tải xe máy: giống như thang máy tải ô tô, nhưng có kích thước nhỏ hơn, là thiết bị không thể thiếu trong các cửa hàng bán xe gắn máy, trung tâm bảo hành xe,…
Bảng báo giá thang máy tải hàng hóa từ 100kg đến 2000kg
Giá thang máy tải hàng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại thang: thang có đối trọng và thang không đối trọng
- Số tầng: số tầng càng cao thì chi phí cho một thang máy 500kg càng lớn
- Động cơ: xuất sứ của động cơ khác nhau sẽ có mức giá khác nhau
- Xuất sứ linh kiện: dựa vào xuất sứ của linh kiện và chất lượng của linh kiện mà giá có sự thay đổi nhất định.
- Các chức năng theo yêu cầu của khách hàng: thang máy càng nhiều chức năng thì chi phí sẽ càng cao.
Các đặc tính thiết bị của thang máy tải hàng, thang tời hàng
- Tải trọng: 100kg, 300kg, 450kg, 750kg, 1000kg, 2000kg
- Tốc độ: 30 m/p – 90 m/phút
- Cơ cấu truyền động: có đối trọng, không có đối trọng
- Tỷ số truyền: 1:1 – 2:1
- Động cơ chính: Chuyên dụng Supper Line 2.2 – 3.7 (Mitsubishi)
- Bộ điều khiển chính (CPU): Bo mạch vi xử lí – PLC Mitsubishi – Rơ Le, Contactor IDEC
- Biến tần: INVT – LS – FUJI
- Ray dẫn hướng: T50 – T75 – T78 , ( 2 ray, 4 ray ), (Hàn Quốc)
- Cáp tải chuyên dụng: 1-2-3-4 sợi , Phi 8 – 10 – 12 ( Xuất sứ Hàn Quốc )
- Guốc dẫn hướng: Guốc dẫn hướng chịu tải chuyên dụng (Hàn Quốc)
- Vật liệu khung vách: Inox 1.2 – 304 , không vách, vách lưới, sắt sơn, gỗ
- Vật liệu sàn cabin: Tôn gân chống trượt- Đá granit – Sắt sơn – Thảm cao su
- Vật liệu cửa tầng: Cửa Inox 1.2 – 304, cửa xếp, cửa cuốn, không cửa
- Loại cửa tầng: Có nhiều cấu hình: cửa tự động, mở tay, không cửa
-
Khung kết cấu: Thép cacbon sơn phủ tĩnh điện bảo vệ
- Giao diện hiển thị: Led Matrix – Led 7 đoạn hiển thị vị trí tầng, chiều chạy
- Nút nhấn thang máy: Nút nhấn chuyên dụng cho thang máy CA35 (Hàn quốc)
- Hố pit thang máy: Sâu từ 0 – 1400 mm
- Phòng máy: có phòng máy hoặc không có phòng máy
Kích thước của từng thang máy tải hàng tải trọng 100kg đến 2000kg
Kích thước thang tải hàng 500kg
Kích thước: 2100 x 1600mm ( rộng x sâu)
Độ sâu hầm thang(PIT): 1400 mm
Độ cao tầng trên cùng OH: 1400 mm
Kích thước cửa thang máy: 1000 x 2100 mm
Kích thước cửa phòng máy: 900 (rộng) x 2100 (cao) mm
Dung sai điện áp cho phép: ± 25 mm (chiều cao thông thủy, tính từ mặt sàn đến đáy
Kích thước thang tải hàng 750kg
Kích thước: 2100 x 1900mm ( rộng x sâu)
Độ sâu hầm thang(PIT): 1400 mm
Độ cao tầng trên cùng OH: 1000 x 2100mm
Kích thước cửa thang máy: 1000 x 2100mm
Kích thước cửa phòng máy: 900 (rộng) x 2100 (cao) mm
Dung sai điện áp cho phép:±25 mm (chiều cao thông thủy, tính từ mặt sàn đến đáy)
Thang tải hàng 1000kg
Kích thước: 2400 x 2000mm ( rộng x sâu)
Độ sâu hầm thang(PIT): 1500 mm
Độ cao tầng trên cùng OH: 4200 mm
Kích thước cửa thang máy: 1100 x 2100mm
Kích thước cửa phòng máy: 900 (rộng) x 2100 (cao) mm
Dung sai điện áp cho phép: ± 25 mm (chiều cao thông thủy, tính từ mặt sàn đến đáy)
Thang tải hàng 2000kg
Kích thước: 2850 x 2900mm ( rộng x sâu)
Độ sâu hầm thang(PIT): 1500 mm
Độ cao tầng trên cùng OH: 4200 mm
Kích thước cửa thang máy: 1600 x 2100mm
Kích thước cửa phòng máy: 900 (rộng) x 2100 (cao) mm
Dung sai điện áp cho phép: ± 25 mm (chiều cao thông thủy, tính từ mặt sàn đến đáy )
Bản vẽ thang máy tải hàng gồm các bản vẽ sau:
– Bản vẽ các đặc tính kỹ thuật của thang máy nâng hàng: Thể hiện các đặc tính của từng loại thang, hành trình thang máy, các công suất động cơ, tốc độ, tải trọng, số tầng dừng,…Mỗi đặc tính được vẽ riêng biệt, thể hiện rõ nét từng chi tiết. Giúp người quan sát bản vẽ dễ đọc, hiểu khi cần thi công thang máy.
– Bản vẽ mặt cắt dọc các chi tiết trong hố thang máy: thiết kế và xây dựng hố thang theo đúng kích thước tiêu chuẩn không chỉ giúp quá trình lắp đặt thang máy trở nên dễ dàng hơn mà còn giảm bớt sai lệch. Hạn chế làm dư thừa diện tích, đảm bảo tiết kiệm kinh phí thi công của mỗi chủ đầu tư.
– Bản vẽ các mặt cắt thể hiện từng chi tiết của cửa thang máy: Chiều rộng, chiều cao và kích thước của cửa. Bên cạnh đó, trong bản vẽ còn thể hiện các sơ đồ lắp đặt phòng máy và sơ đồ thiết kế nguồn điện, lắp đặt và cung cấp hệ thống điện cho toàn bộ quá trình hoạt động của thang máy.
– Bản vẽ mặt trước của mỗi cửa tầng: Xác định chính xác kích thước chung ở mỗi cửa tầng. Diện tích cần xây chèn hoặc bao che thêm sau khi lắp đặt hoàn thiện các cửa tầng
Mọi thông tin đặt hàng, quý khách vui lòng liên hệ Công ty CP thang máy và cơ khí Bách Khoa hoặc gọi vào số HOTLINE 0901 834 818 (Mr.Hải). Chúng tôi sẽ liên hệ tư vấn, báo giá thang máy tải hàng cho quý khách.
Thông tin liên hệ:
Công ty CP thang máy và cơ khí Bách Khoa
Địa chỉ:81/1 An Phú Đông 25, KP3, Phường An Phú Đông, Quận 12
Hotline : 0901 834 818 (Mr.Hải)
Email: Haito@thangmaybachkhoa.com